Văn bản công khai năm 2017

Người đăng: Ngày đăng: Lượt xem:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KON TUM                                           CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

   TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU                                                                         Độc lập  –  Tự do – Hạnh phúc

Biểu mẫu 05

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông

Năm học 2017 – 2018

 

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

– Trường THPT Nguyễn Du xét tuyển  vào lớp 10 với các đối tượng học sinh cư trú trên các địa bàn: xã Đăk Hring, xã Đăk Mar, xã Đăk Pxy, xã Đăk Long, xã Đăk Ui, 1 phần của xã Đăk Ngọc (huyện Đăk Hà) và 1 phần của xã Diên Bình (huyện Đăk Tô).

– Trường THPT Nguyễn Du tuyển sinh 202 HS (2 đợt) trên 240 tổng số học sinh nộp hồ sơ xét tuyển.

– Sĩ số hiện tại: 215 hs

 

 

 

 

 

 

 

– HS chuyển đến: 03 hs. Chuyển từ trường nội trú Đăk Hà (01 hs, từ tỉnh Gia Lai 02 hs).

– Sĩ số hiện tại: 146 HS

– Nhận 01 học sinh chuyển từ trường THPT Duy Tân

– Sĩ số hiện tại: 161 HS

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

– Trường THPT Nguyễn Du áp dụng chương trình giáo dục chuẩn áp dụng cho bậc học trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm học 2017-2018, trường áp dụng chương trình giảng dạy ban cơ bản.

 

– Trường THPT Nguyễn Du áp dụng chương trình giáo dục chuẩn áp dụng cho bậc học trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm học 2017-2018, trường áp dụng chương trình giảng dạy ban cơ bản.

– Cuối năm học học sinh được quyền đăng ký nguyện vọng theo khối thi và giáo viên dạy cho năm học sau.

– Trường THPT Nguyễn Du áp dụng chương trình giáo dục chuẩn áp dụng cho bậc học trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm học 2017-2018, trường áp dụng chương trình giảng dạy ban cơ bản.

– Đầu năm học học sinh được quyền đăng ký học theo khối thi và giáo viên dạy.

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

    – Tìm hiểu và học tập nội quy của nhà trường trước khi nhập học.

– CMHS và HS cam kết bảo đảm thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

– Đảm bảo sự liên hệ thường xuyên giữa nhà trường và gia đình trong quản lý và giáo dục học sinh.

– Họp Cha mẹ học sinh 03 lần / năm học.

– CMHS và học sinh cam kết bảo đảm thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

– Đảm bảo sự liên hệ thường xuyên giữa nhà trường và gia đình trong quản lý và giáo dục học sinh.

– Họp Cha mẹ học sinh 03 lần/năm học.

       – CMHS và học sinh cam kết bảo đảm thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

– Đảm bảo sự liên hệ thường xuyên giữa nhà trường và gia đình trong quản lý và giáo dục HS.

– Họp Cha mẹ học sinh 03 lần/năm học.

 

 

IV

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học …)

 

– Trường đảm bảo các yêu cầu tối thiểu về cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập.

– Trường THPT Nguyễn Du nằm tại Thôn 11 (Kon Hnong Yôp), xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum.

– Số phòng học: 14 phòng học, thoáng mát, đủ ánh sáng.

– Số phòng bộ môn: 03.

-Số phòng vi tính: 2 phòng tin học gồm: 45 máy. Tất cả các máy đều được nối mạng internet.

– Số máy chiếu: 07.

– Thư viện: 01.

-Hiện nay diện tích trường có 30.000 m2 nên sân chơi bãi tập rất rộng, thoáng mát. Có sân bóng đá, sân bóng chuyền, nhà đa năng.

    – Trường đảm bảo các yêu cầu tối thiểu về CSVC phục vụ giảng dạy, học tập.

– Trường THPT Nguyễn Du nằm tại Thôn 11 (Kon Hnong Yôp), xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum.

– Số phòng học: 14 phòng học, thoáng mát, đủ ánh sáng.

– Số phòng bộ môn: 03.

-Số phòng vi tính: 2 phòng tin học gồm: 45 máy. Tất cả các máy đều được nối mạng internet.

– Số máy chiếu: 07

– Thư viện: 01.

-Hiện nay diện tích trường có 30.000 m2 nên sân chơi bãi tập rất rộng, thoáng mát. Có sân bóng đá, sân bóng chuyền, nhà đa năng.

    – Trường đảm bảo các yêu cầu tối thiểu về CSVC phục vụ giảng dạy, học tập.

– Trường THPT Nguyễn Du nằm tại Thôn 11 (Kon Hnong Yôp), xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum.

– Số phòng học: 14 phòng học, thoáng mát, đủ ánh sáng.

– Số phòng bộ môn: 03.

-Số phòng vi tính: 2 phòng tin học gồm: 45 máy. Tất cả các máy đều được nối mạng internet.

– Số máy chiếu: 07

– Thư viện: 01.

-Hiện nay diện tích trường có 30.000 m2 nên sân chơi bãi tập rất rộng, thoáng mát. Có sân bóng đá, sân bóng chuyền, nhà đa năng.

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

   – Tổ chức học thêm trong nhà trường nhằm cung cấp kiến thức nền cho học sinh yếu và nâng cao kiến thức cho HS khá, giỏi.

– Sinh hoạt hướng nghiệp, giúp học sinh định hướng được các nghề trong tương lai.

– Các hoạt động TDTT và các hoạt động ngoại khóa, văn nghệ khác.

   – Tổ chức học thêm trong nhà trường nhằm cung cấp kiến thức nền cho học sinh yếu và nâng cao kiến thức cho HS khá, giỏi.

– Sinh hoạt hướng nghiệp, giúp học sinh định hướng được các nghề trong tương lai.

– Các hoạt động TDTT và các hoạt động ngoại khóa, văn nghệ khác.

   – Tổ chức học thêm trong nhà trường nhằm cung cấp kiến thức nền cho học sinh yếu và ôn thi CĐ-ĐH cho HS khá, giỏi.

– Sinh hoạt hướng nghiệp, giúp học sinh định hướng được các nghề trong tương lai.

– Các hoạt động TDTT và các hoạt động ngoại khóa, văn nghệ khác.

 

 

 

 

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, Cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

   Đội ngũ giáo viên:

– Cán bộ quản lý: 03

– GV : 34

– NV4 : 06

– Phương pháp quản lý: dân chủ, công khai, tập trung sức mạnh tập thể. Điều hành theo kế hoạch có sơ tổng kết hàng tháng,  từng học kỳ và tổng kết năm học.

Đội ngũ giáo viên:

– CBQL: 03

– GV : 34

– NV : 06

– PP QL: dân chủ, công khai, tập trung sức mạnh tập thể. Điều hành theo kế hoạch có sơ tổng kết hàng tháng,  từng học kỳ và tổng kết năm học.

Đội ngũ giáo viên:

– CBQL: 03

– GV : 34

– NV : 06

– PP QL: dân chủ, công khai, tập trung sức mạnh tập thể. Điều hành theo kế hoạch có sơ tổng kết hàng tháng,  từng học kỳ và tổng kết năm học.

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

Dự kiến xếp loại hạnh kiểm năm học 2017-2018:

+ Tốt: đạt 58% trở lên, tăng dần theo từng học kỳ

+ Khá: đạt 35% trở lên, tăng dần theo từng học kỳ

+ Trung bình: đạt 5 % trở xuống, giảm dần theo hàng năm.

+ Yếu: dưới 2%

Dự kiến xếp loại học lực năm học 2017-2018:

+ Giỏi: đạt 7 % trở lên, tăng dần theo từng học kỳ.

+ Khá: đạt 29 % trở lên, tăng dần theo từng học kỳ.

+ Trung bình trở lên: đạt  38 % trở lên, giảm dần theo từng học kỳ.

+ Yếu: dưới 24 % giảm dần theo từng học kỳ.

+ Kém: dưới 2 %

Dự kiến xếp loại hạnh kiểm năm học 2017-2018:

+ Tốt: đạt 75 % trở lên, tăng dần theo từng học kỳ

+ Khá: đạt 19 % trở lên, tăng dần theo từng học kỳ

+ Trung bình: đạt 4,5% trở xuống

+ Yếu: dưới 1,5%

 

Dự kiến xếp loại học lực năm học 2017-2018:

+ Giỏi: đạt  12 % trở lên, tăng dần theo từng học kỳ.

+ Khá : đạt  38 % trở lên, tăng dần theo từng học kỳ

+ Trung bình trở lên: đạt 42 % trở lên, giảm dần theo từng học kỳ.

+ Yếu: dưới 7 % giảm dần theo từng học kỳ

+ Kém: 1 %

Dự kiến xếp loại hạnh kiểm năm học 2017-2018:

+ Tốt: đạt 90% trở lên, tăng dần theo từng HK.

+ Khá: đạt 8% trở lên, tăng dần theo từng học kỳ

+ Trung bình: dưới 2 %

+ Yếu: Không.

 

Dự kiến xếp loại học lực NH 2017-2018:

 

+ Giỏi: đạt 12 % trở lên, tăng dần theo từng học kỳ.

+ Khá: đạt 50 % trở lên, tăng dần theo từng học kỳ.

+ Trung bình trở lên: đạt 38 % trở lên, giảm dần theo từng học kỳ.

+ Yếu, kém: 0%

 

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Dự kiến học sinh lớp 10 lên lớp 11: 85 %  Dự kiến học sinh lớp 11 lên lớp 12: 95% – Dự kiến HS đủ điều kiện dự thi: 100%.

– Dự kiến HS đỗ tốt nghiệp THPT:  trên 97%.

– Dự kiến HS đạt điểm sàn vào ĐH-CĐ:  trên 85%.

Đăk Hà, ngày 28 tháng 8 năm 2017

                           


                                                                                      

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KON TUM                       CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU                                              Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                                                                                                      Biểu mẫu 09

THÔNG BÁO
Công khai thông t
in chất lượng giáo dục phổ thông

Năm học 2016 – 2017

 

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 435 166 162 107
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 316

72.6%

95

57.2%

123

75.9%

98

91.6%

2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 93

21.4%

59

35.5%

26

16%

8

7.5%

3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 19

4.36%

9

2.06%

9

5.55%

1

0.93%

4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 7

1.60%

3

1.80%

4

0.91%

0

0%

II Số học sinh chia theo học lực 435 166 162 107
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 47

10.80%

12

7.22%

24

14.81%

11

10.28%

2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 162

37.24%

48

28.91%

58

35.80%

56

52.33%

3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 171

39.31%

63

37.95%

68

41.97%

40

37.38%

4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 53

12.18%

41

24.69%

12

7.4%

0

0%

5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 2

0.45%

2

1.2%

0

0%

0

0%

III Tổng hợp kết quả cuối năm 435 166 162 107
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 407

93.56%

140

84.34%

160

98.77%

107

100%

a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 47

10.80%

12

7.22%

24

14.81%

11

10.28%

b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 162

37.24%

48

28.91%

58

35.80%

56

52.33%

2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 52

93.56%

40

24.10%

12

7.41%

0

0%

3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 28

6.44%

26

15.66%

2

1.23%

0

0%

4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) 2
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

23 21 2
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
1 Cấp tỉnh/thành phố 7 2 5
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 107
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 107

100%

1 Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

93/96

96.88%

VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

Tính chung ở trên
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 522 215 146 161
X Số học sinh dân tộc thiểu số 68 36 21 11

 

                                                                                                                   Đăk Hà, ngày 28 tháng 8 năm 2017                                                                                                                           HIỆU TRƯỞNG


 

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KON TUM                    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU                                            Độc lập  –  Tự do – Hạnh phúc

                                                                                                                                           Biểu mẫu 10

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông

Năm học 2017 – 2018 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 18 Số m2/học sinh
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 18 2.1
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
5 Số phòng học bộ môn 3 0.54
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
7 Bình quân lớp/phòng học 1
8 Bình quân học sinh/lớp
III Số điểm trường
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 30000 57.36
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 15000 28.68
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học  (m2) 1062 2.03
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 270
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
3 Diện tích thư viện (m2) 90 0.17
4 Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

391

 

0.74
5 Diện tích phòng khác (….)(m2)
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

  Số bộ/lớp
1 Khối lớp…    
2 Khối lớp…    
3 Khối lớp…    
4 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)  
5 …..    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 47 Số học sinh/bộ

 

 

IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp
1 Ti vi
2 Cát xét 1
3 Đầu Video/đầu đĩa 1
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 6
5 Thiết bị khác…
.. ………

 

Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  

 

Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích

bình quân/chỗ

XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
XIII Khu nội trú

 

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* x x
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet (ADSL) x
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x
XIX Tường rào xây x

 

Đăk Hà, ngày 28 tháng 8 năm 2017                                                                                                                                                                  HIỆU TRƯỞNG

 


 

 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KON TUM                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU                                      Độc lập  –  Tự do – Hạnh phúc

                                                                                                                                                Biểu mẫu 11

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017 – 2018

 

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo  

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)  

TS

 

ThS ĐH TCCN  

Dưới TCCN

  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

43       11 26 3 1 2  
I Giáo viên 34 33 1   8 26        
Trong đó số

giáo viên dạy môn:

                   
1 Toán 6 6 2 4      
2 3 3 1 2
3 Hóa 3 3 3
4 Sinh-KTNN 2 2 1 1
5 Văn 6 6 1 5
6 Sử-GDCD 3 3 1 2
7 Địa 3 3 1 2
8 Tiếng Anh 3 2 1 1 2
9 Tin 2 2 2
10 Công nghệ (KTCN) 1 1 1
11 TD-GDQP 2 2 2
                   
II Cán bộ quản lý 3 3     3          
1 Hiệu trưởng 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2
III Nhân viên 6
1 Nhân viên văn thư, kiêm thủ quỹ 1 1 1  
2 Nhân viên kế toán 1 1 1  
3 Thủ quĩ
4 Nhân viên y tế
5 Nhân viên thư viện 1 1 1
6 Nhân viên Thiết bị thí nghiệm thực hành 1 1 1
Nhân viên bảo vệ, phục vụ 2 2 2

                                   

                                                                                                                             Đăk Hà, ngày 28 tháng 8 năm 2017                                                                                                                                                                    HIỆU TRƯỞNG